``` Sẽ Quay - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "sẽ quay" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "sẽ quay" trong câu:

Ta sẽ quay ngươi lại, đặt những móc trong hàm ngươi, khiến ngươi ra khỏi bờ_cõi mình, ngươi và cả đạo binh ngươi, ngựa cùng người cỡi ngựa, hết_thảy đều mặc áo chiến, hiệp làm cơ binh đông lắm, mang những thuẫn lớn thuẫn nhỏ, và hết_thảy đều cầm gươm.
Namamit ću te i metnut ću ti žvale u čeljusti, izvest ću tebe i svu tvoju vojsku - konje i konjanike, silno mnoštvo u potpunoj opremi - sve u oklopima i sa štitovima, sve vične maču.
Có lẽ tôi sẽ quay lại uống cafe sau vậy.
Možda ću se kasnije vratiti na kavu.
Sau khi anh ta chết đi... nhà tiên tri bảo rằng anh ta sẽ quay lại... để hủy bỏ Ma Trận... chấm dứt chiến tranh... mang tự do đến cho con người.
Nakon što je umro Oracle je predvidjela njegov povratak i da će njegov dolazak značiti uništenje Matrice. Kraj rata. Donijet će slobodu ljudima.
Tôi sẽ quay lại trong 1 phút.
Ne idi nikud. Vraćam se za minutu!
Nhưng anh ta sẽ quay lại.
Ne, ali on će se brzo vratiti.
Anh sẽ quay lại và cho bọn chúng biết tay.
Najradije bih se vratio i sve ih skratio za glavu.
Tôi biết anh sẽ quay lại.
Znao sam da ćeš se vratiti.
Bà ấy có thể sẽ quay lại, tôi có thể...
Ako je ona mogla pobjeći, mogu i ja.
Anh Robb sẽ cứu cha và họ sẽ quay lại cùng mẹ.
Robb će osloboditi oca i vratit će se s majkom.
Nhưng bốn thằng chúng nó vẫn ở đó, và chúng vẫn bị truy nã, và 11 nghìn 5 trăm đô vẫn nằm đó, còn bọn lợn đó có mơ cũng không nghĩ bọn mày sẽ quay lại lấy đâu.
No ova četvorica su još tamo, još su traženi i tih 11.500 $ čeka da ih netko uzme. A najmanje očekuju da se vi vratite i uzmete ih.
Nó nói sẽ quay lại trước 10 giờ đêm.
Rekao je da se vraća u 10 navečer.
Tất nhiên là, tôi đã hứa tôi sẽ quay trở lại 1 ngày không xa.
Naravno, obećao sam da ću se jednog dana vratiti.
Tôi chắc chắn là nó sẽ quay lại để nhìn tôi.
Bio sam siguran da će baciti pogled natrag prema meni.
Và vào giờ này ngày mai, cô sẽ quay về Hồ Zurich với một câu chuyện tuyệt vời.
A SUTRA U OVO VREME, BIĆEŠ U LEJK ZURIKU SA SJAJNOM PRIČOM ZA PRIČANJE.
Tôi biết anh ấy sẽ quay lại.
Znala sam da će se vratiti.
Con đợi bố nhé, bố sẽ quay lại ngay.
TI SAMO... PRIČEKAJ TU, A JA SE VRAĆAM ZA MINUTU.
Mày là "thằng nối máy", nghĩa là mày sẽ quay số hơn 500 lần một ngày, cố "kết nối" tao với các doanh nhân giàu có.
Tvoj posao je "spajač", što znači da biraš na telefon 500 puta dnevno. Pokušavaš me spojiti s bogatim vlasnicima tvrtki.
Tao biết mày sẽ quay lại!
Znao sam da ćeš se vratiti!
Nhưng anh sẽ quay về ngay khi có thể.
Ali vraćam se što prije budem mogao.
Tôi hứa sẽ quay lại thăm khi có dịp
Obećajem da ću posjećivati kad god budem mogao.
Vài phút nữa tôi sẽ quay lại.
Vratit ću se za nekoliko minuta.
Chúng tôi sẽ quay lại ngay.
Ćemo se vratiti odmah nakon toga.
Nếu thất bại ở hành tinh Mann, ta sẽ phải quyết định xem ta sẽ quay về hay đi tiếp đến chỗ Edmunds với kế hoạch B.
Ako ne uspijemo na Mannovu planetu, morat ćemo birati izmeðu povratka kući i odlaska na Edmundsov uz Plan B.
Sam, mẹ cháu sẽ quay lại ngay.
Sam, mama ti se odmah vraća.
Nó bị làm sao, tôi sẽ quay lại tìm các cô.
Ako se njemu bilo što dogodi, Vratit ću se po vas.
Ông cố gắng giấu công nghệ của ông khỏi tôi, và giờ nó sẽ quay lại báo hại chính ông.
Pokušao si sakriti svoju tehnologiju od mene. A sada će ti se to obiti o glavu.
Chúng ta luôn biết chúng sẽ quay trở lại.
Oduvijek smo znali da će se vratiti.
Thằng khốn đó sẽ quay lại với 200 tên và giết hết chúng ta.
Skot će doći s 200 ljudi i poklati nas.
Ngài ở đây, tôi sẽ quay lại ngay.
Ostanite ovdje, vratit ću se. -OK.
Anh chưa từng nghĩ tới việc anh sẽ quay về đây, sau khi cha anh ép anh từ bỏ tước hiệu và quyền thừa kế và hăm dọa sẽ giết anh nếu anh không làm thế.
Nisam mislio da ću vratiti nakon što me otac natjerao da se odreknem titule i nasljeđa i... nakon što je prijetio da će me ubiti ako to ne napravim.
Khi ông Genji của tôi qua đời, tôi mới có năm tuổi nhưng tôi cầm tay mẹ tôi và nói với bà, 'Mẹ đừng lo, ông sẽ quay lại như một em bé thôi'
Kad je moj djed Genji umro, bilo mi je samo pet godina, ali sam uzela ruku svoje mame i rekla joj, "Ne brini, on će se vratiti kao dijete."
Ông ấy nói "Chờ ở đây, chúng ta sẽ quay lại, không lâu đâu."
“Pričekaj ovdje, vratit ćemo se brzo.”
Và, nếu các bạn không nghĩ điều này có ý nghĩa hãy nhớ rằng khoa học vô tính đã thành hiện thực, và có thể ta sẽ quay lại thời thơ ấu, trong trường hợp đó, bạn sẽ muốn được lắng nghe giống như thế hệ của tôi.
I u slučaju, da ne vidite kakvo to značenje ima za vas, zapamtite kako je danas kloniranje moguće, a to znači da će neki od vas ponovno biti djeca, i u tom slučaju, ćete željeti da vas čuju baš kao i moju generaciju.
0.61340689659119s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?